Công ty xe nâng Sutech Việt
Nam chuyên cung cấp các loại xe nâng, vỏ xe, lốp xe, bánh xe dùng cho xe công nghiệp
như:
1, XE NÂNG TAY TIÊU CHUẨN
Xe nâng tay loại tiêu chuẩn được thiết kế
sử dụng nâng di chuyển pallet, hàng hóa loại tiêu chuẩn phổ thông. Tải trọng
nâng từ 2000kg tới 5000kg.
Thích hợp khi nâng và vận chuyển hàng hóa
loại kích thước tiêu chuẩn trong kho xưởng và nhà máy...
Dùng cho pallet có kích thước từ 1000 mm –
1200mm.
Tải trọng
nâng
|
kg
|
2,500
|
3,000
|
5,000
|
Chiều
cao nâng thấp nhất
|
mm
|
85
|
85
|
85
|
Chiều
cao nâng cao nhất
|
mm
|
200
|
200
|
200
|
Chiều rộng
càng nâng
|
mm
|
540/ 685
|
540/ 685
|
540/ 685
|
Chiều
dài càng nâng
|
mm
|
1,150/ 1,220
|
1,150/ 1,220
|
1,150/ 1,220
|
Kích thước
bản càng
|
mm
|
160 x 50
|
160 x 50
|
160 x 60
|
Kích thước
bánh nhỏ
|
mm
|
Ø80 x 70
|
Ø80 x 70
|
Ø80 x 75
|
Kích thước
bánh lớn
|
mm
|
Ø180 x 50
|
Ø180 x 50
|
Ø180 x 50
|
Chất liệu
bánh xe
|
mm
|
PU hoặc Nylon
|
PU hoặc Nylon
|
PU hoặc Nylon
|
2. XE NÂNG TAY SIÊU DÀI
- Xe nâng tay siêu dài. với tải trọng nâng
từ 1500kg đến 3000kg và chiều dài càng nâng từ 1400mm đến 3000mm, được dùng để
nâng chuyển pallet và hàng hóa có kích thước lớn
- Thường dùng cho pallet có kích thước lớn,
vượt tiêu chuẩn trong các ngành hàng như ngành gỗ, ngành may,…
Tải trọng
nâng
|
kg
|
1,500
|
2,000
|
2,500
|
Chiều
nâng thấp nhất
|
mm
|
75/ 85
|
||
Chiều
nâng cao nhất
|
mm
|
190/ 200
|
||
Chiều rộng
càng nâng
|
mm
|
520/ 685
|
||
Chiều
dài càng nâng
|
mm
|
1,400/1,500/ 1,600/ 1,800/ 2,000/ 2,500/ 3,000
|
||
Kích thước
bản càng nâng
|
mm
|
160 x 60
|
||
Kích thước
bánh nhỏ
|
mm
|
Ø74 x 70/ Ø82 x 70
|
||
Kích thước
bánh lớn
|
mm
|
Ø180 x 50/ Ø200 x 50
|
||
Chất liệu
bánh xe
|
|
PU hoặc nylon, bánh kép
|
3. XE NÂNG TAY SIÊU THẤP
- Công dụng: được dùng để nâng pallet loại
siêu thấp bằng giấy carton, nhựa hoặc dùng nâng kệ, máy (module) có chiều cao gầm
thấp mà các loại xe nâng tay tiêu chuẩn không nâng được
- Càng xe được gia công bằng thép carbone
cường độ cao với càng mỏng hơn và bánh xe nhỏ hơn loại xe nâng tay tiêu chuẩn.
- Thường dùng cho pallet có chiều cao từ
800 mm trở xuống.
Tải
trọng nâng
|
kg
|
1000
|
1500~2000
|
2500
|
Chiều
cao nâng thấp nhất
|
mm
|
35
|
51
|
65
|
Chiều
cao nâng cao nhất
|
mm
|
120
|
165
|
165
|
Chiều
rộng càng nâng
|
mm
|
520/ 685
|
520/ 685
|
520/685
|
Chiều
dài càng nâng
|
mm
|
1150/ 1220
|
1150/ 1220
|
1150/ 1220
|
Bánh
xe nhỏ và lớn
|
mm
|
Bánh nhỏ kép bằng thép/ bánh lái lớn PU lõi thép hoặc
nylon
|
PU lõi thép hoặc nylon
|
PU lõi thép hoặc nylon
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét